Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
mummy
/'mʌmi/
danh từ
xác (ướp)
(nghĩa bóng) người gầy yếu khô đét
danh từ
nuây['mʌmikeis]
danh từ
hòm ướp xác, bao ướp xác