Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
moderator
/'mɔdəreitə/
danh từ
người điều tiết, máy điều tiết
moderator lamp+ đèn có máy điều tiết dầu
người hoà giải, người làm trung gian
giám khảo kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-phớt)
(tôn giáo) chủ tịch giáo hội