danh từ
- thư tín, điện, thông báo, thông điệp
- a wireless message+ bức điện
- a message of greeting+ điện mừng
- việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm
- to send someone on a message+ bảo ai đi làm việc gì
- lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)
ngoại động từ
- báo bằng thư
- đưa tin, đánh điện