mess /mes/

      danh từ

      • tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
        • the whole room was in a mess+ tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu
      • nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
        • at mess+ đang ăn
        • to go to mess+ đi ăn
      • món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
        • món ăn hổ lốn (cho chó)

          Idioms

          1. mess of pottage
            • miếng đỉnh chung, bả vật chết

          ngoại động từ

          • lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
            • to mess up a plan+ làm hỏng một kế hoạch

            nội động từ

            • (quân sự) ăn chung với nhau
              • (+ about) lục lọi, bày bừa
                • what are you messing about up there?+ anh đang lục lọi cái gì trên đó
              • (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn