Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
mandate
/'mændeit/
danh từ
lệnh, trát
sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác
sự uỷ mị
chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...)