Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
malpractice
/'mæl'præktis/
danh từ
hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp
(y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai
(pháp lý) sự làm dụng địa vị