danh từ
- độ vĩ; đường vĩ
- in the latitude 40o N+ ở độ vĩ 40 Bắc
- ((thường) số nhiều) miền, vùng
- high latitudes+ vùng khí hậu ấm áp
- bề rộng
- phạm vi rộng, quyền rộng rãi
- to allow the people great latitude in politics+ cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
- to understand a problem in its proper latitude+ hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện