Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
lair
/leə/
danh từ
hang ổ thú rừng
trạm nhốt (nhốt súc vật trên đường đưa ra chợ)
động từ
nằm (ở trong hang ổ) (thú)
đưa vào trạm nhốt, nhốt vào trạm nhốt