Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
kink
/kiɳk/
danh từ
nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...)
sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc
chứng vẹo cổ
động từ
thắt nút; xoắn lại (dây...)