Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
inject
/in'dʤekt/
ngoại động từ
tiêm (thuốc...), tiêm thuốc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng
danh từ
(viết tắt) của injection (trong đơn thuốc)