Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
inflate
/in'fleit/
ngoại động từ
thổi phồng, bơm phồng
làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo
làm vui mừng
(kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát
tăng (giá) một cách giả tạo
nội động từ
phồng lên, được thổi phồng