danh từ
- mặt nghiêng
- chỗ dốc, con đường dốc
ngoại động từ, (thường), dạng bị động
- khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
- this result will incline them to try again+ kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa
- to be inclined to believe that...+ có ý tin là...
- to be inclined to lazy+ có khuynh hướng muốn lười
nội động từ
- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng
- I incline to believe...+ tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
- to incline to obesity+ có chiều hướng béo phị ra
- nghiêng đi, xiên đi
- nghiêng mình, cúi đầu