Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
immune
/i'mju:n/
tính từ
miễn khỏi, được miễn (cái gì)
to be immune from draft+ được miễn tòng quân
to be immune from smallpox+ miễn dịch, chống bệnh đậu mùa
danh từ
(y học) người được miễn dịch