tính từ
- anh hùng
- heroic deeds+ chiến công anh hùng
- a heroic people+ một dân tộc anh hùng
- heroic poetry+ anh hùng ca
- quả cảm, dám làm việc lớn
- kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường
- a statue of heroic size+ một bức tượng to lớn khác thường
danh từ
- câu thơ trong bài ca anh hùng
- (số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu