Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
harmonious
/hɑ:'mɔnikə/
tính từ
hài hoà, cân đối
a harmonious group of building+ một khu toà nhà bố trí cân đối
hoà thuận, hoà hợp
a harmonious family+ một gia đình hoà thuận
(âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm