harbour /'hɑ:bə/

      danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)

      • bến tàu, cảng
        • (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu

            ngoại động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)

            • chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu
              • to harbour a criminal+ chứa chấp một kẻ có tội
            • nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...)
              • to harbour evil thoughts+ nuôi dưỡng những ý nghĩ xấu xa

              nội động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)

              • bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)