Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
gushing
/'gʌʃiɳ/
tính từ
phun ra, vọt ra
tuôn ra hàng tràng
hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã
a gushing person+ người hay thổ lộ tình cảm; người hay vồn vã