grave /greiv/

      danh từ

      • mồ, mả, phần mộ
        • nơi chôn vùi
          • grave of homour+ nơi chôn vùi danh dự
        • sự chết, âm ty, thế giới bên kia
          • from beyond the grave+ từ thế giới bên kia

        Idioms

        1. to be brought ot an early grave
          • chết non, chết yểu
        2. on the brink of the grave
          • (xem) brink
        3. to make somebody turn in his grave
          • chửi làm bật mồ bật mả ai lên
        4. never on this side of the grave
          • không đời nào, không bao giờ
        5. Pauper's grave
          • huyệt chung, hố chôn chung
        6. secret as the grave
          • kín như bưng
        7. someone is walking on my grave
          • tôi tự nhiên rùng mình

        ngoại động từ graved, graved, graven

        • khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
          • to be graven on (in) one's memỏy+ khắc sâu trong ký ức
        • (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn

            ngoại động từ

            • (hàng hải) cạo quét (tàu)

                danh từ

                • (ngôn ngữ học) dấu huyền

                    tính từ

                    • trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn
                      • a grave look+ vẻ trang nghiêm
                    • nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)
                      • a grave mistake+ khuyết điểm nghiêm trọng
                      • grave symptoms+ những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
                      • grave news+ tin tức quan trọng
                    • sạm, tối (màu)
                      • trầm (giọng)
                        • (ngôn ngữ học) huyền (dấu)