Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
gnawing
/'nɔ:iɳ/
danh từ
sự gặm nhắm, sự ăn mòn
sự cào (ruột, vì đói)
sự giày vò, sự day dứt
the gnawings of conscience+ sự day dứt của lương tâm
tính từ
gặm, ăn mòn
cào (ruột)
giày vò, day dứt