Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
fountain
/'fauntin/
danh từ
suối nước, nguồn sông
vòi nước, vòi phun (công viên)
máy nước
bình dầu (đèn dầu), ống mực (bút máy)
(nghĩa bóng) nguồn
the fountain of truth+ nguồn chân lý