Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
foe
/fou/
danh từ
(thơ ca) kẻ thù, kẻ địch
a sworn foe+ kẻ thù không đội trời chung
(nghĩa bóng) vật nguy hại, kẻ thù
dirt is a gangerours foe to health+ bụi là kẻ thù nguy hiểm của sức khoẻ