Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
flint
/flint/
danh từ
đá lửa; viên đá lửa
vật cứng rắn
a heart of flint+ trái tim sắt đá
Idioms
to set one's face like a flint
(xem) set
to skin (lay) a flint
rán sành ra mỡ, keo cú
to wring water from a flint
làm những việc kỳ lạ