fair /feə/

      danh từ

      • hội chợ, chợ phiên

        Idioms

        1. to come a day before (after) the fair
          • (xem) day
        2. vanity fair
          • hội chợ phù hoa

        tính từ

        • phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
          • a fair judge+ quan toà công bằng
          • by fair means+ bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận
          • fair play+ lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
        • khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
          • fair weather+ thời tiết tốt
        • đẹp
          • the fair sex+ phái đẹp, giới phụ nữ
        • nhiều, thừa thãi, khá lớn
          • a fair heritage+ một di sản khá lớn
        • có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo
          • a fair argument+ lý lẽ nghe có vẻ đúng
          • fair words+ những lời nói khéo
        • vàng hoe (tóc); trắng (da)
          • fair hair+ tóc vàng hoe
        • trong sạch
          • fair water+ nước trong
          • fair fame+ thanh danh

        Idioms

        1. to bid fair
          • (xem) bid
        2. a fair field and no favour
          • cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai
        3. fair to middling
          • (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...)

        phó từ

        • ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
          • to play fair+ chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
          • to fight fair+ đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
        • đúng, trúng, tốt
          • to fall fair+ rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
          • to strike fair in the face+ đánh trúng vào mặt
        • lịch sự, lễ phép
          • to speak someone fair+ nói năng lịch sự với ai
        • vào bản sạch
          • to write out fair+ chép vào bản sạch

          nội động từ

          • trở nên đẹp (thời tiết)

              ngoại động từ

              • viết vào bản sạch, viết lại cho sạch
                • ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)