Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
exuberant
/ig'zju:bərənt/
tính từ
sum sê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), um tùm (cây cỏ)
chứa chan (tình cảm), dồi dào (sức khoẻ...); đầy dẫy
hoa mỹ (văn)
cởi mở, hồ hởi