Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
extinctive
/iks'tiɳktiv/
tính từ
để dập tắt; để làm tan vỡ; để làm mất đi
để làm tuyệt giống
để thanh toán (nợ nần)
để tiêu diệt, để tiêu huỷ