Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
esteem
/is'ti:m/
danh từ
sự kính mến, sự quý trọng
to hold someone in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai
ngoại động từ
kính mến, quý trọng
coi là, cho là
to esteem it as a favour+ coi cái đó như là một đặc ân