Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
eminence
/'eminəns/
danh từ
mô đất
sự nổi tiếng; địa vị cao trọng
a man of eminence+ người nổi tiếng
(Eminence) đức giáo chủ (tiếng xưng hô)