Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
douse
/daus/
ngoại động từ ((cũng) dowse)
(hàng hải) hạ (buồm)
đóng (cửa sổ ở thành tàu)
tắt (đèn)
té nước lên, giội nước lên
Idioms
to douse the glim
(từ cổ,nghĩa cổ) tắt đèn