done /dʌn/

      động tính từ quá khứ của do

          tính từ

          • xong, hoàn thành, đã thực hiện
            • mệt lử, mệt rã rời
              • đã qua đi
                • nấu chín
                  • tất phải thất bại, tất phải chết

                    Idioms

                    1. done to the world (to the wide)
                      • bị thất bại hoàn toàn