Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
done
/dʌn/
động tính từ quá khứ của do
tính từ
xong, hoàn thành, đã thực hiện
mệt lử, mệt rã rời
đã qua đi
nấu chín
tất phải thất bại, tất phải chết
Idioms
done to the world (to the wide)
bị thất bại hoàn toàn