Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
curve
/kə:v/
danh từ
đường cong, đường vòng, chỗ quanh co
a curve of pursuit+ đường đuôi
động từ
cong, uốn cong, bẻ cong, làm vênh
the road curves round the hillside+ con đường uốn quanh sườn đồi