cover /'kʌvə/

      danh từ

      • vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
        • under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
      • vung, nắp
        • the cover of a pan+ vung chão, vung xoong
      • lùm cây, bụi rậm
        • chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
          • màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng))
            • under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
          • bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
            • (thương nghiệp) tiền bảo chứng

              Idioms

              1. air cover
                • lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân)
              2. to break cover
                • ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
              3. to read a book from cover to cover
                • đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
              4. to take cover
                • (quân sự) ẩn núp
                • dưới sự yểm trợ của

              ngoại động từ

              • che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
                • to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường
                • to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt
                • to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
                • to cover oneself with glory+ được vẻ vang
              • mặc quần áo, đội mũ
                • cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
                • to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
              • (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
                • to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui
                • to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
              • giấu, che giấu, che đậy
                • to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối
                • to cover one's tracks+ làm mất dấu vết
              • bao gồm, bao hàm, gồm
                • the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
                • the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
              • trải ra
                • the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông
              • đi được
                • to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
              • đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
                • this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
                • to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
              • nhằm, chĩa vào (ai)
                • to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai
              • ấp (trứng)
                • (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
                  • theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo
                    • to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
                  • bảo hiểm
                    • a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm

                  Idioms

                  1. to cover in
                    • che phủ, phủ kín
                    • phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
                  2. to cover up
                    • bọc kỹ, bọc kín
                    • giấu giếm, che đậy