couple /'kʌpl/

      danh từ

      • đôi, cặp
        • a couple of girls+ đôi bạn gái
      • đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế
        • a married couple+ đôi vợ chồng (đã cưới)
        • a courting couple+ đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu
      • dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn)
        • cặp chó săn
          • (cơ khí) ngẫu lực
            • (điện học) cặp
              • thermoelectric couple+ cặp nhiệt điện

            Idioms

            1. to hunt (go, run) in couples
              • không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau

            ngoại động từ

            • buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi
              • nối hợp lại, ghép lại
                • to couple two railway carriages+ nối hai toa xe lửa
              • cho cưới, cho lấy nhau
                • gắn liền, liên tưởng
                  • to couple the name of Lenin with the October Revolution+ gắn liền Le-nin với cuộc cách mạng tháng mười
                • (điện học) mắc, nối

                    nội động từ

                    • lấy nhau, cưới nhau (người)
                      • giao cấu (loài vật)