Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
citadel
/'sitədl/
danh từ
thành luỹ, thành quách, thành trì
chỗ ẩn tránh cuối cùng, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ cuối cùng