circumstance /'sə:kəmstəns/

      danh từ số nhiều

      • hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
        • under (in) the present circumstances+ trong hoàn cảnh hiện tại
        • under (in) no circumstances+ dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
        • to live in narrow circumstances+ sống thiếu thốn nghèo túng
        • in easy (good, flourishing) circumstances+ trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
        • in bad (straitened) circumstances+ trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
      • sự kiện, sự việc, chi tiết
        • to tell a story without omitting a single circumstance+ kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
      • nghi thức, nghi lễ
        • to receive someone with pomp and circumstance+ tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể

      Idioms

      1. to be behind hand in one's circumstances
        • túng thiếu, thiếu tiền
      2. circumstances alter cases
        • tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên