danh từ
- buồng, phòng; buồng ngủ
- (số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ
- (số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà
- (Chamber) phòng, viện
Idioms
- chamber of commerce
- the chamber of deputies
- hạ nghị viện
- khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục)
- chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot)
ngoại động từ
- bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
- (kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc