care /keə/

      danh từ

      • sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
        • to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom
        • to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ
        • I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom
      • sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
        • to give care to one's work+ chú ý đến công việc
        • to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...
        • to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận
        • to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng
      • sự lo âu, sự lo lắng
        • full of cares+ đầy lo âu
        • free from care+ không phải lo lắng

      Idioms

      1. care of Mr. X
        • ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
      2. care killed the cat
        • (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc

      nội động từ

      • trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
        • to care for a patient+ chăm sóc người ốm
        • to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
      • chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
        • that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
        • I don't care+ tôi không cần
        • he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói
      • thích, muốn
        • would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không?

      Idioms

      1. for all I care
        • (thông tục) tớ cần đếch gì
      2. I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing)
        • (thông tục) tớ cóc cần
      3. not to care if
        • (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn