Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
calling
/'kɔ:liɳ/
danh từ
xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng)
nghề nghiệp; tập thể những người cùng nghề
sự gọi
sự đến thăm
Idioms
calling card
(xem) card
calling hours
giờ đến thăm
a calling out
tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu
a calling together
sự triệu tập