business /'biznis/ (biz) /biz/ (busyness) /'bizinis/

      danh từ

      • việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
        • to do business with somebody+ buôn bán với ai
        • to go into business+ đi vào con đường kinh doanh
      • công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm
        • teacher's business+ công việc của giáo viên
        • to make it one's business to do something+ coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
        • to get (come) to business+ bắt tay vào công việc
      • quyền
        • you have no business to do that+ anh không có quyền làm như vậy
      • việc khó khăn
        • what a business it is to meet him+ gặp anh ta thật là một điều khó khăn
      • tuồm vấn đề; quá trình diễn biến
        • to be sick of the whole business+ chán ngấy với việc này rồi
      • vấn đề trong chương trình nghị sự
        • the business of the day+ chương trình nghị sự
      • sự giao dịch
        • man of business+ người thay đổi để giao dịch
      • (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)
        • cách diễn xuất (trên sân khấu)
          • nhuồm khoé

            Idioms

            1. to be out of business
              • vỡ nợ, phá sản
            2. business is business
              • công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được)
            3. to do big business
              • buôn bán lớn
            4. to do somebody's business; to do the business for somebody
              • giết ai
            5. everybody's business is nobody's business
              • (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa
            6. go about your business!
              • (xem) go
            7. good business!
              • (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật!
            8. to mean business
              • thực bụng muốn làm ăn (với nhau)

            danh từ

            • tình trạng bận rộn