Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
bucket
/'bʌkit/
danh từ
thùng, xô (để múc nước)
pittông (ống bơm)
gầu (ở guồng nước)
lỗ căm (roi, súng, chân giả...)
Idioms
to give the bucket
đuổi ra không cho làm, sa thải
to kick the bucket
(từ lóng) củ, ngoẻo
động từ
bắt (ngựa) chạy quá sức
chèo (thuyền) vội vàng