Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
bland
/blænd/
tính từ
có cử chỉ dịu dàng, lễ phép
mỉa mai
ôn hoà (khí hậu)
ngọt dịu, thơm dịu, thơm tho (rượu, đồ ăn)