Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
beneficent
/bi'nefisənt/
tính từ
hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ thiện, từ tâm, thương người
tốt; có lợi
a beneficent influence+ ảnh hưởng tốt