Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
band-wagon
/'bænd,wægən/
danh từ
xe chở dàn nhạc đi diễu hành
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phe có hy vọng thắng (trong cuộc tuyển cử)
to be in (to climb on, to get into) the band-wagon+ cậy cục đứng về phe có hy vọng thắng (trong cuộc tuyển cử)