tính từ
- hói (đầu)
- trọc trụi
- bald hill+ đồi trọc
- bald tree+ cây trụi lá
- bald bird+ chim trụi lông
- không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm)
- nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương)
- có lang trắng ở mặt (ngựa)
Idioms
- as bald as an egg (as a coot, as a billiard ball)
- đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc như cái sọ dừa