arm /ɑ:m/

      danh từ

      • cánh tay
        • to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách
        • child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế
      • tay áo
        • nhánh (sông...)
          • cành, nhánh to (cây)
            • tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)
              • chân trước (của thú vật)
                • sức mạnh, quyền lực
                  • the arm of the law+ quyền lực của pháp luật

                Idioms

                1. to chance one's arm
                  • (xem) chance
                2. to keep someone at arm's length
                  • (xem) length
                3. to make a long arm
                  • (xem) long
                4. one's right arm
                  • (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
                5. to put one's out further than one can draw it back again
                  • làm cái gì quá đáng
                6. to shorten the arm of somebody
                  • hạn chế quyền lực của ai
                7. to throw oneself into the arms of somebody
                  • tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
                8. to welcome (receive, greet) with open arms
                  • đón tiếp ân cần, niềm nở

                danh từ, (thường) số nhiều

                • vũ khí, khí giới, binh khí
                  • sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
                    • to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
                    • to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ
                  • binh chủng, quân chủng
                    • air arm(s)+ không quân
                    • infantry arm(s)+ lục quân
                  • chiến tranh; chiến đấu
                    • phù hiệu ((thường) coat of arms)

                      Idioms

                      1. to appeal to arm
                        • cầm vũ khí, chiến đấu
                      2. to fly to arms
                        • khẩn trương sẵn sàng chiến đấu
                      3. to lay down one's arms
                        • (xem) lay
                      4. to lie on one's arms
                        • to sleep upon one's arms
                          • ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
                        • to rise in arms against
                          • (xem) rise
                        • to take up arms
                          • cầm vũ khí chiến đấu
                        • to throw down one's arms
                          • hạ vũ khí, đầu hàng
                        • under arms
                          • hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu
                        • [to be] up in arms against
                          • đứng lên cầm vũ khí chống lại

                        ngoại động từ

                        • vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
                          • armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng
                          • to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
                        • cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào

                            nội động từ

                            • tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu