danh từ
- cánh tay
- to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách
- child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế
- tay áo
- nhánh (sông...)
- cành, nhánh to (cây)
- tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)
- chân trước (của thú vật)
- sức mạnh, quyền lực
- the arm of the law+ quyền lực của pháp luật
Idioms
- to chance one's arm
- to keep someone at arm's length
- to make a long arm
- one's right arm
- (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
- to put one's out further than one can draw it back again
- to shorten the arm of somebody
- to throw oneself into the arms of somebody
- tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
- to welcome (receive, greet) with open arms
danh từ, (thường) số nhiều
- vũ khí, khí giới, binh khí
- sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
- to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
- to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ
- binh chủng, quân chủng
- air arm(s)+ không quân
- infantry arm(s)+ lục quân
- chiến tranh; chiến đấu
- phù hiệu ((thường) coat of arms)
Idioms
- to appeal to arm
- to fly to arms
- khẩn trương sẵn sàng chiến đấu
- to lay down one's arms
- to lie on one's arms
- to sleep upon one's arms
- ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
- to rise in arms against
- to take up arms
- to throw down one's arms
- under arms
- hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu
- [to be] up in arms against
- đứng lên cầm vũ khí chống lại
ngoại động từ
- vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng
- to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
- cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào
nội động từ
- tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu