Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
arched
/ɑ:tʃt/
tính từ
cong, uốn vòng cung, hình vòm
có khung vòm, có khung tò vò, có nhịp cuốn
arched bridge+ cầu có nhịp cuốn